Đọc nhanh: 绕一圈 (nhiễu nhất khuyên). Ý nghĩa là: làm một mạch, đi xung quanh một lần.
绕一圈 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm một mạch
to do a circuit
✪ 2. đi xung quanh một lần
to go around one time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕一圈
- 丝线 绕 在 轴 上 几圈
- Sợi chỉ quấn vài vòng quanh trục.
- 他 画 了 一个 大 圆圈
- Anh ấy vẽ một vòng tròn lớn.
- 他 画 了 一个 团圆 的 圈
- Anh ấy vẽ một vòng tròn.
- 他 画 了 一个 大 圈
- Anh ấy vẽ một vòng tròn lớn.
- 他 是 一个 饭圈 女孩
- cô ấy là một fangirl
- 她 把 两个 圈套 在 一起
- Cô ấy lồng hai vòng lại với nhau.
- 一些 问题 绕 在 他 的 胸子 里
- Một số vấn đề cứ quanh quẩn trong đầu anh ta.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
圈›
绕›