结发 jié fà
volume volume

Từ hán việt: 【kết phát】

Đọc nhanh: 结发 (kết phát). Ý nghĩa là: kết tóc; tóc tơ, kết thành vợ chồng; cưới nhau.

Ý Nghĩa của "结发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

结发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kết tóc; tóc tơ

束发

✪ 2. kết thành vợ chồng; cưới nhau

指结为夫妻

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结发

  • volume volume

    - 髽髻 zhuājì 夫妻 fūqī ( 结发夫妻 jiéfàfūqī )

    - vợ chồng kết tóc xe tơ

  • volume volume

    - de 发言 fāyán 标志 biāozhì le 会议 huìyì de 结束 jiéshù

    - Phát biểu của anh ấy đánh dấu sự kết thúc của cuộc họp.

  • volume volume

    - 根据 gēnjù 解剖 jiěpōu 结果 jiéguǒ 此人 cǐrén 心脏病 xīnzāngbìng 发作 fāzuò

    - Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.

  • volume volume

    - 招待会 zhāodāihuì 结束 jiéshù hòu 游艇 yóutǐng cóng 这里 zhèlǐ 出发 chūfā

    - Du thuyền rời khỏi đây ngay sau lễ tân.

  • volume volume

    - le 一个 yígè huǎng 结果 jiéguǒ bèi 发现 fāxiàn le

    - Anh ta đã nói dối và bị phát hiện.

  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ 发现 fāxiàn shì 烧焦 shāojiāo de 麻布 mábù 松针 sōngzhēn

    - Kết quả là vải bố và lá thông bị cháy.

  • volume volume

    - bèi 发现 fāxiàn gēn 敌人 dírén 勾结 gōujié zài 一起 yìqǐ

    - Anh ta bị phát hiện câu kết với địch.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì de 发展 fāzhǎn 影响 yǐngxiǎng 社会 shèhuì 结构 jiégòu

    - Tăng trưởng kinh tế tác động đến kết cấu xã hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao