Đọc nhanh: 结发 (kết phát). Ý nghĩa là: kết tóc; tóc tơ, kết thành vợ chồng; cưới nhau.
结发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kết tóc; tóc tơ
束发
✪ 2. kết thành vợ chồng; cưới nhau
指结为夫妻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结发
- 髽髻 夫妻 ( 结发夫妻 )
- vợ chồng kết tóc xe tơ
- 他 的 发言 标志 了 会议 的 结束
- Phát biểu của anh ấy đánh dấu sự kết thúc của cuộc họp.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 招待会 结束 后 游艇 从 这里 出发
- Du thuyền rời khỏi đây ngay sau lễ tân.
- 他 撒 了 一个 谎 , 结果 被 发现 了
- Anh ta đã nói dối và bị phát hiện.
- 结果 发现 是 烧焦 的 麻布 和 松针
- Kết quả là vải bố và lá thông bị cháy.
- 他 被 发现 跟 敌人 勾结 在 一起
- Anh ta bị phát hiện câu kết với địch.
- 经济 的 发展 影响 社会 结构
- Tăng trưởng kinh tế tác động đến kết cấu xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
结›