Đọc nhanh: 结求甘蓝 (kết cầu cam lam). Ý nghĩa là: cây cải bắp.
结求甘蓝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây cải bắp
二年生草本植物,叶子大,平滑、层层重叠结成球状,花黄色是普通的蔬菜通称圆白菜,洋白菜,不同地区有卷心菜、包心菜等名称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结求甘蓝
- 甘蓝 冰沙
- Đó là một ly sinh tố cải xoăn.
- 除非 晚饭 吃球 芽甘蓝
- Trừ khi bạn đang phục vụ rau mầm cải Brussel!
- 老板 要求 及时 结账
- Ông chủ yêu cầu thanh toán đúng lúc.
- 甘蓝 也许 会 有毒
- Cải xoăn có thể độc.
- 我要 蓝莓 松饼 跟 甘菊 茶
- Một bánh nướng xốp việt quất và trà hoa cúc.
- 上司 的 要求 很 高
- Yêu cầu của cấp trên rất cao.
- 必须 把 革命干劲 和 求实精神 结合 起来
- phải kết hợp lực lượng cách mạng với tinh thần cầu thực.
- 我们 企求 更好 的 结果
- Chúng tôi hy vọng có kết quả tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
甘›
结›
蓝›