Đọc nhanh: 结社 (kết xã). Ý nghĩa là: tổ chức đoàn thể; lập hội; kết xã. Ví dụ : - 集会结社。 lập hội kết xã.. - 结仇 kết thù
结社 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổ chức đoàn thể; lập hội; kết xã
组织团体
- 集会结社
- lập hội kết xã.
- 结仇
- kết thù
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结社
- 集会结社
- lập hội kết xã.
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 结合实际 事例 对 农民 进行 社会主义 教育
- kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.
- 旧社会 地主 有钱有势 , 勾结 官府 , 欺压 农民
- Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.
- 我们 的 社区 非常 团结
- Cộng đồng của chúng tôi rất hòa hợp.
- 经济 的 发展 影响 社会 结构
- Tăng trưởng kinh tế tác động đến kết cấu xã hội.
- 结婚年龄 的 变化 反映 了 社会 的 变迁
- Sự thay đổi độ tuổi kết hôn phản ánh sự biến chuyển của xã hội.
- 结婚 率 的 变化 反映 了 社会 对 婚姻 观念 的 态度
- Sự thay đổi tỉ lệ kết hôn phản ánh thái độ của xã hội đối với quan niệm về hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
社›
结›