Đọc nhanh: 工作日结束时 (công tá nhật kết thú thì). Ý nghĩa là: COB Close of Business Kết thúc công việc.
工作日结束时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. COB Close of Business Kết thúc công việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作日结束时
- 他 日复一日 地 工作
- Anh ấy làm việc ngày qua ngày.
- 报名 工作 展期 至 五月 底 结束
- việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.
- 他 做 临时 工作 已 一年 多 了 想 找个 固定 的 工作
- Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.
- 工作 结束 后 我 感觉 很 轻松
- Sau khi công việc kết thúc, tôi cảm thấy rất thư giãn.
- 他 工作 时 特别 精细
- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.
- 他 工作 时 非常 专注
- Anh ấy rất tập trung lúc làm việc.
- 工作 克时 就要 结束
- Công việc đến kỳ hạn sẽ kết thúc.
- 舞会 在 日落 时 结束
- Vũ hội kết thúc vào lúc hoàng hôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
日›
时›
束›
结›