工作日结束时 Gōngzuò rì jiéshù shí
volume volume

Từ hán việt: 【công tá nhật kết thú thì】

Đọc nhanh: 工作日结束时 (công tá nhật kết thú thì). Ý nghĩa là: COB Close of Business Kết thúc công việc.

Ý Nghĩa của "工作日结束时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

工作日结束时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. COB Close of Business Kết thúc công việc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作日结束时

  • volume volume

    - 日复一日 rìfùyírì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ngày qua ngày.

  • volume volume

    - 报名 bàomíng 工作 gōngzuò 展期 zhǎnqī zhì 五月 wǔyuè 结束 jiéshù

    - việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.

  • volume volume

    - zuò 临时 línshí 工作 gōngzuò 一年 yīnián duō le xiǎng 找个 zhǎogè 固定 gùdìng de 工作 gōngzuò

    - Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 结束 jiéshù hòu 感觉 gǎnjué hěn 轻松 qīngsōng

    - Sau khi công việc kết thúc, tôi cảm thấy rất thư giãn.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò shí 特别 tèbié 精细 jīngxì

    - Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò shí 非常 fēicháng 专注 zhuānzhù

    - Anh ấy rất tập trung lúc làm việc.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 克时 kèshí 就要 jiùyào 结束 jiéshù

    - Công việc đến kỳ hạn sẽ kết thúc.

  • volume volume

    - 舞会 wǔhuì zài 日落 rìluò shí 结束 jiéshù

    - Vũ hội kết thúc vào lúc hoàng hôn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thú , Thúc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DL (木中)
    • Bảng mã:U+675F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao