Đọc nhanh: 结对温度 (kết đối ôn độ). Ý nghĩa là: Nhiệt độ kết đôi.
结对温度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhiệt độ kết đôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结对温度
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 水 结成 冰 的 温度 是 32 华氏度 ( 32 ) 或 零摄氏度 ( 0 )
- Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).
- 他 对 涉及 的 问题 持 乐观 态度
- Ống ấy lạc quan đối với vấn đề được đề cập tới.
- 温度 低水 结冰
- Nhiệt độ thấp làm nước đóng băng.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 他们 对 结果 感到 知足
- Họ cảm thấy hài lòng với kết quả.
- 他们 正在 进行 季度 结算
- Họ đang tiến hành kết toán quý.
- 结婚 率 的 变化 反映 了 社会 对 婚姻 观念 的 态度
- Sự thay đổi tỉ lệ kết hôn phản ánh thái độ của xã hội đối với quan niệm về hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
度›
温›
结›