Đọc nhanh: 经济警察 (kinh tế cảnh sát). Ý nghĩa là: Cảnh sát kinh tế.
经济警察 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cảnh sát kinh tế
中国经济警察的产生可以追溯到1953年经济民警体制的建立时期。当时正值建国初期,凡属重要的厂矿企业,都由人民解放军派兵驻守。随着国家大规模经济建设的开展,保卫经济建设的任务日益繁重,而且需要守卫的目标也越来越多,占用的兵力不断增大。因此,在1953年5月11日,中央军委和政务院作出了《关于财经警卫武装领导问题的决定》,把部分厂矿企业的守卫由人民解放军改为人民经济警察。于是,在中国历史上第一次建立了人民经济警察体制,它的建立标志着经济警察的产生。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济警察
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 一个 警察 盯 得 住 这个 犯罪
- Một cảnh sát có thể theo dõi được tội phạm này.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 他 不让 警察 搜 他 的 衣服
- Anh ấy không để cho cảnh sát lục soát quần áo.
- 东莞 经济 发展 快
- Kinh tế Đông Quản phát triển nhanh.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
察›
济›
经›
警›