Đọc nhanh: 经济杂交 (kinh tế tạp giao). Ý nghĩa là: lai kinh tế (áp dụng cho gia cầm và gia súc).
经济杂交 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lai kinh tế (áp dụng cho gia cầm và gia súc)
为了获得生长快、成熟早、容易饲养和肥育的第一代的杂交品种而采用的繁殖方法这种杂交只进行一代,不继续繁殖,用于家禽和家畜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济杂交
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 事故 的 报告 已经 提交
- Báo cáo về tai nạn đã được nộp.
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
杂›
济›
经›