Đọc nhanh: 经合 (kinh hợp). Ý nghĩa là: Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD), viết tắt cho 經濟合作與 發展組織 | 经济合作与 发展组织.
经合 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD)
Organization for Economic Cooperation and Development (OECD)
✪ 2. viết tắt cho 經濟合作與 發展組織 | 经济合作与 发展组织
abbr. for 經濟合作與發展組織|经济合作与发展组织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经合
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 合股 经营
- hùn vốn kinh doanh
- 合资 工厂 已经 开始 生产
- Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 合同 已经 终止
- Hợp đồng đã bị chấm dứt.
- 医生 用 显微镜 来 吻合 神经
- Bác sĩ dùng kính hiển vi để nối dây thần kinh.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
经›