Đọc nhanh: 经陆路 (kinh lục lộ). Ý nghĩa là: trên cạn.
经陆路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trên cạn
overland
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经陆路
- 水路 道路 比 陆路 快
- Đường thủy nhanh hơn đường bộ.
- 我们 走 陆路 回家
- Chúng ta đi đường bộ về nhà.
- 他们 选择 陆路 旅行
- Họ chọn đi du lịch bằng đường bộ.
- 他 曾经 在 人生 迷路
- Anh ấy từng mất phương hướng trong cuộc đời.
- 她 已经 采纳 创新 思路
- Cô ấy đã tiếp nhận ý tưởng sáng tạo mới.
- 经过 多次 试验 , 找到 了 成功 的 路径
- qua nhiều lần thí nghiệm, đã tìm ra con đường thành công.
- 这 西域 山遥路远 一去 经年 接济 甚难 我 看 还是 放弃 吧
- Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi
- 他 已经 找到 了 最佳 路径
- Anh ấy đã tìm thấy đường đi tốt nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
经›
路›
陆›