Đọc nhanh: 终老 (chung lão). Ý nghĩa là: sống quãng đời còn lại; cuối đời. Ví dụ : - 终老山林 sống quãng đời còn lại trong rừng.. - 终老故乡 sống cuối đời ở cố hương.
终老 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống quãng đời còn lại; cuối đời
指度过晚年直到去世
- 终老 山林
- sống quãng đời còn lại trong rừng.
- 终老 故乡
- sống cuối đời ở cố hương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终老
- 她 在 家中 安详 地 终老
- Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.
- 养老送终
- nuôi dưỡng khi sống, chôn cất khi chết
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 终老 故乡
- sống cuối đời ở cố hương.
- 在 父母 和 老师 的 帮助 下 , 他 终于 改邪归正
- Dưới sự giúp đỡ, dẫn dắt của bố mẹ và thầy giáo, anh ta cuối cùng cũng đã cải tà quy chính rồi.
- 我 只求 , 能够 陪 着 小 师傅 在 恒山 终老 便 此生 无憾 了
- Ta chỉ muốn có thể ở tới già cùng tiểu sư phụ ở Hành Sơn, cũng coi như kiếp này không hối hận.
- 这 虽 是 一句 老话 , 却 令人 感到 终古 常 新
- đây tuy là câu nói cũ, nhưng vẫn khiến người ta cảm thấy nó vẫn mới.
- 老师 对 我 的 关怀 教育 令 我 终身难忘
- Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
终›
老›