Đọc nhanh: 织毛衣 (chức mao y). Ý nghĩa là: Đan áo len. Ví dụ : - 妈妈一边看电视,一边织毛衣。 Mẹ đan áo len trong khi xem TV.
织毛衣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đan áo len
- 妈妈 一边 看电视 , 一边 织毛衣
- Mẹ đan áo len trong khi xem TV.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 织毛衣
- 工休 时 , 女工 们 有 的 聊天 , 有 的 打毛衣
- Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.
- 我 女朋友 亲手 织 的 毛衣 , 我 觉得 很 温暖
- chiếc áo len bạn gái tự tay đan khiến tôi cảm thấy rất ấm áp.
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 妈妈 一边 看电视 , 一边 织毛衣
- Mẹ đan áo len trong khi xem TV.
- 她 在 编织 一件 毛衣
- Cô ấy đang đan một chiếc áo len.
- 她 正在 编织 一件 毛衣
- Cô ấy đang đan một chiếc áo len.
- 嫂子 给 我织 了 一件 毛衣
- Chị dâu đan cho tôi một cái áo len.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
织›
衣›