Đọc nhanh: 织带机 (chức đới cơ). Ý nghĩa là: máy bện.
织带机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy bện
能编织各种宽度织带的机械
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 织带机
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 我们 用 织机 编制 布料
- Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.
- 手机 给 健康 带来 了 危害
- Điện thoại mang tới những nguy hại cho sức khỏe chúng ta.
- 我会 随身带 传呼机
- Tôi sẽ giữ máy nhắn tin của bạn gần đó.
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
- 我们 需要 找 一个 出租车 司机 带 我们 去 机场
- Chúng tôi cần tìm một tài xế taxi để đưa chúng tôi đến sân bay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
机›
织›