Đọc nhanh: 织布机整经 (chức bố cơ chỉnh kinh). Ý nghĩa là: mắc sợi dệt (khung cửi).
织布机整经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắc sợi dệt (khung cửi)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 织布机整经
- 就算 是 超棒 的 织布机
- Ngay cả một khung dệt phi thường
- 织布 时要 注意 经纬
- Khi dệt vải phải chú ý sợi dọc và sợi ngang.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 我们 用 织机 编制 布料
- Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.
- 织布机 上 的 梭 来回 地 动
- con thoi trên máy dệt xuyên qua xuyên lại。
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
- 已经 发布 到 整个 新英格兰 区 了
- Nó ở khắp New England.
- 织机 上 的 综 调整 很 关键
- Việc điều chỉnh thiết bị go trên máy dệt rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
整›
机›
织›
经›