Đọc nhanh: 细活儿 (tế hoạt nhi). Ý nghĩa là: việc tinh tế.
细活儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc tinh tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细活儿
- 这 人 真是 把 硬手 儿 , 干活 又 快 又 细致
- người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.
- 他 干活儿 很 麻利
- anh ấy làm việc rất tháo vát.
- 他 干活儿 抵得过 两三个 人
- Anh ấy làm việc hơn hai ba người.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 这 活儿 细如 发丝
- Đó là chiều rộng của một sợi tóc.
- 粗细 活儿 她 都 来得
- chuyện to nhỏ gì chị ấy cũng làm được.
- 他们 一块儿 在 地里 做活儿
- họ cùng làm việc ở ngoài đồng.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
活›
细›