疾貌 jí mào
volume volume

Từ hán việt: 【tật mạo】

Đọc nhanh: 疾貌 (tật mạo). Ý nghĩa là: rảo.

Ý Nghĩa của "疾貌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

疾貌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rảo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾貌

  • volume volume

    - zài 疾病 jíbìng zhōng 煎熬 jiānáo le hěn jiǔ

    - Anh ấy đã chịu đựng đau đớn vì bệnh tật lâu dài.

  • volume volume

    - 奋笔疾书 fènbǐjíshū 写下 xiěxià 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 已经 yǐjīng 改变 gǎibiàn le 样貌 yàngmào

    - Anh ấy có lẽ đã thay đổi diện mạo của mình rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā de 婿 hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Chàng rể nhà họ rất lễ phép.

  • volume volume

    - 风貌 fēngmào 娉婷 pīngtíng

    - phong thái tướng mạo tha thướt

  • volume volume

    - 他家 tājiā 少爷 shàoyé hěn dǒng 礼貌 lǐmào

    - Con trai nhà họ rất lễ phép.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 美丽 měilì de 外貌 wàimào

    - Anh ấy say mê ngoại hình xinh đẹp của cô ấy.

  • volume volume

    - tài 没有 méiyǒu 礼貌 lǐmào le 什么 shénme néng yòng 这种 zhèzhǒng 语气 yǔqì gēn 爸爸 bàba 说话 shuōhuà ne

    - Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tật
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KOK (大人大)
    • Bảng mã:U+75BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao