Đọc nhanh: 疾貌 (tật mạo). Ý nghĩa là: rảo.
疾貌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾貌
- 他 在 疾病 中 煎熬 了 很 久
- Anh ấy đã chịu đựng đau đớn vì bệnh tật lâu dài.
- 他 奋笔疾书 写下 感受
- Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận
- 他 可能 已经 改变 了 样貌
- Anh ấy có lẽ đã thay đổi diện mạo của mình rồi.
- 他们 家 的 婿 很 有 礼貌
- Chàng rể nhà họ rất lễ phép.
- 风貌 娉婷
- phong thái tướng mạo tha thướt
- 他家 少爷 很 懂 礼貌
- Con trai nhà họ rất lễ phép.
- 他 喜欢 她 美丽 的 外貌
- Anh ấy say mê ngoại hình xinh đẹp của cô ấy.
- 他 太 没有 礼貌 了 什么 能 用 这种 语气 跟 爸爸 说话 呢
- Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疾›
貌›