Đọc nhanh: 组织舞会 (tổ chức vũ hội). Ý nghĩa là: Tổ chức các buổi khiêu vũ.
组织舞会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổ chức các buổi khiêu vũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组织舞会
- 老师 组织 晚会
- Cô giáo tổ chức dạ hội.
- 组织 的 骨干 参加 了 会议
- Trụ cột của tổ chức đã tham gia cuộc họp.
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 由 工会 出面 , 组织 这次 体育比赛
- cuộc thi đấu thể thao này do công đoàn đứng ra tổ chức.
- 组织 这样 大规模 的 聚会 要花费 许多 时间 和 精力
- Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
- 他 组织 了 一个 聚会
- Anh ấy đã tổ chức một buổi tiệc.
- 他们 发起 组织 一个 读书会
- họ khởi xướng tổ chức một hội đọc sách.
- 他 负责 组织 这次 会议
- Anh ấy phụ trách lập cuộc họp này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
组›
织›
舞›