舞会 wǔhuì
volume volume

Từ hán việt: 【vũ hội】

Đọc nhanh: 舞会 (vũ hội). Ý nghĩa là: vũ hội; buổi liên hoan; khiêu vũ. Ví dụ : - 舞会在日落时结束。 Vũ hội kết thúc vào lúc hoàng hôn.. - 她就去参加舞会开始跳舞。 Cô ấy đi đến vũ hội và bắt đầu nhảy múa.. - 他们在参加舞会。 Họ đang tham gia buổi khiêu vũ.

Ý Nghĩa của "舞会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

舞会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vũ hội; buổi liên hoan; khiêu vũ

跳交际舞的集会

Ví dụ:
  • volume volume

    - 舞会 wǔhuì zài 日落 rìluò shí 结束 jiéshù

    - Vũ hội kết thúc vào lúc hoàng hôn.

  • volume volume

    - jiù 参加 cānjiā 舞会 wǔhuì 开始 kāishǐ 跳舞 tiàowǔ

    - Cô ấy đi đến vũ hội và bắt đầu nhảy múa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 参加 cānjiā 舞会 wǔhuì

    - Họ đang tham gia buổi khiêu vũ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 舞会

✪ 1. Định ngữ (化装/新年/毕业/...) + (的) + 舞会

biểu thị loại hình, chủ đề, hoặc đặc điểm cụ thể của buổi khiêu vũ

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 参加 cānjiā le 化装 huàzhuāng de 舞会 wǔhuì

    - Họ tham gia buổi khiêu vũ hóa trang.

  • volume

    - 我们 wǒmen 参加 cānjiā le 新年 xīnnián de 舞会 wǔhuì

    - Chúng tôi đã đến tham dự buổi khiêu vũ năm mới.

✪ 2. Động từ (开/参加/举办...) + 舞会

diễn tả hành động liên quan đến khiêu vũ

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 参加 cānjiā le 公司 gōngsī de 舞会 wǔhuì

    - Họ đã tham gia buổi khiêu vũ của công ty.

  • volume

    - 学校 xuéxiào 要开 yàokāi 舞会 wǔhuì 庆祝 qìngzhù 节日 jiérì

    - Trường sẽ tổ chức một buổi khiêu vũ để chào mừng ngày lễ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞会

  • volume volume

    - 不是 búshì xiàng 萨莉 sàlì · 琼斯 qióngsī zài 毕业 bìyè 舞会 wǔhuì shàng 那次 nàcì

    - Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.

  • volume volume

    - 凤凰 fènghuáng 飞舞 fēiwǔ 表示 biǎoshì huì yǒu hǎo de 事情 shìqing 发生 fāshēng

    - Phượng hoàng bay lượn có nghĩa là những điều tốt đẹp sẽ xảy ra.

  • volume volume

    - xiǎng zuò 鸡笼 jīlóng zi 可是 kěshì 自己 zìjǐ 不会 búhuì 舞弄 wǔnòng

    - cô ta muốn làm cái lồng gà, nhưng tự mình không biết làm.

  • volume volume

    - zài 两年 liǎngnián qián de 假面舞会 jiǎmiànwǔhuì shàng

    - Hai năm trước tại vũ hội hóa trang

  • volume volume

    - zài 公园 gōngyuán 露天 lùtiān 舞台 wǔtái 正在 zhèngzài 举行 jǔxíng 音乐会 yīnyuèhuì

    - một buổi hòa nhạc đang diễn ra trên sân khấu ngoài trời của công viên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 参加 cānjiā le 公司 gōngsī de 舞会 wǔhuì

    - Họ đã tham gia buổi khiêu vũ của công ty.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 没有 méiyǒu 面具 miànjù 邀请函 yāoqǐnghán yào 参加 cānjiā 一个 yígè 假面舞会 jiǎmiànwǔhuì

    - Tham dự vũ hội không đeo mặt nạ hoặc không có lời mời

  • volume volume

    - 人们 rénmen 提到 tídào 维也纳 wéiyěnà jiù huì 联想 liánxiǎng dào 华尔兹 huáěrzī 圆舞曲 yuánwǔqǔ 咖啡馆 kāfēiguǎn

    - Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Suyễn 舛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一丨丨丨丨一ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTNIQ (人廿弓戈手)
    • Bảng mã:U+821E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa