Đọc nhanh: 组歌 (tổ ca). Ý nghĩa là: chùm bài hát; liên khúc; tổ khúc. Ví dụ : - 四季组歌。 liên khúc bốn mùa
组歌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chùm bài hát; liên khúc; tổ khúc
由表现同一个主题的若干支歌曲组成的一组歌,如《长征组歌》
- 四季 组歌
- liên khúc bốn mùa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组歌
- 四季 组歌
- liên khúc bốn mùa
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 事情 就是 这些 , 各组 回去 掂量 着 办得 了
- công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歌›
组›