Đọc nhanh: 组阁 (tổ các). Ý nghĩa là: tổ chức nội các, tổ chức ban lãnh đạo; tổ chức ê kíp lãnh đạo. Ví dụ : - 受命组阁 nhận nhiệm vụ tổ chức nội các.
组阁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tổ chức nội các
组织内阁
- 受命 组阁
- nhận nhiệm vụ tổ chức nội các.
✪ 2. tổ chức ban lãnh đạo; tổ chức ê kíp lãnh đạo
泛指组织领导班子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组阁
- 互助 小组
- tổ giúp đỡ nhau
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 受命 组阁
- nhận nhiệm vụ tổ chức nội các.
- 内阁 改组
- cải tổ nội các
- 改组 内阁
- cải tổ nội các
- 新内阁 已经 组成 , 原 外长 留任
- nội các mới đã được thành lập, ngoại trưởng cũ vẫn tiếp tục cương vị cũ.
- 二组 跟 咱们 挑战 啦
- Tổ hai thách thức chúng ta đấy!
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
组›
阁›