Đọc nhanh: 线头 (tuyến đầu). Ý nghĩa là: đầu sợi, sợi vụn. Ví dụ : - 顺着线头找针脚(比喻寻找事情的线索)。 tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.
线头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầu sợi
(线头儿) 线的一端
- 顺着 线头 找 针脚 ( 比喻 寻找 事情 的 线索 )
- tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.
✪ 2. sợi vụn
(线头儿) 很短的一段线
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线头
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 顺着 线头 找 针脚 ( 比喻 寻找 事情 的 线索 )
- tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.
- 她 轻轻 捻 着 线头
- Cô ấy nhẹ nhàng xe sợi chỉ.
- 拱 楔块 用于 形成 拱 或 穹窿 的 曲线 部分 的 楔形 石头 中 的 一块
- Một mảnh đá hình nón được sử dụng để tạo thành một phần cong hoặc núi lửa của cung tròn.
- 这样 一条线 一条线 地 , 织到 什么 时候 才 是 个头儿 呀
- dệt từng sợi từng sợi như vậy, đến khi nào mới xong được!
- 这些 火车头 在 1940 年 以前 一直 在 大 西部 铁路线 上 运行
- Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.
- 你 头发 上 为何 有 牙线
- Sao bạn có chỉ nha khoa trên tóc?
- 我 头痛 得 很 厉害 , 连 光线 都 让 我 的 眼睛 疼
- Đau đầu tôi rất dữ dội, ngay cả ánh sáng cũng làm mắt tôi đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
线›