Đọc nhanh: 纾解 (thư giải). Ý nghĩa là: để giảm bớt, để giảm bớt (áp lực), để thoát khỏi. Ví dụ : - 很多上班族被工作逼得焦头烂额,很需要有个纾解压力的方法! Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
纾解 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. để giảm bớt
to alleviate
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
✪ 2. để giảm bớt (áp lực)
to ease (pressure)
✪ 3. để thoát khỏi
to get rid of
✪ 4. để giải tỏa
to relieve
✪ 5. để loại bỏ
to remove
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纾解
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纾›
解›