Đọc nhanh: 线图 (tuyến đồ). Ý nghĩa là: biểu đồ, vẽ đường thẳng, đồ thị đường. Ví dụ : - 有多种类型的条形图, 饼图, 散点图, 折线图。 Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
线图 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. biểu đồ
diagram
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
✪ 2. vẽ đường thẳng
line drawing
✪ 3. đồ thị đường
line graph
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线图
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 一股 线
- Một sợi dây.
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 图形 的 中轴线 很 明显
- Trục trung tâm của hình rất rõ ràng.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 他 努力 记忆 着 地图 上 的 路线
- Anh cố gắng ghi nhớ lộ trình trên bản đồ.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
线›