Đọc nhanh: 纾缓 (thư hoãn). Ý nghĩa là: thư thái, để thư giãn.
纾缓 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thư thái
relaxed
✪ 2. để thư giãn
to relax
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纾缓
- 他 得到 了 缓刑
- Anh ấy được hưởng án treo.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 他 缓缓 地 抬起 头
- Anh ấy từ từ ngẩng đầu lên.
- 会议 的 气氛 很 缓和
- Bầu không khí của cuộc họp rất hòa nhã.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 他 缓缓 地 走进 了 教室
- Anh bước từng bước chậm rãi vào lớp học.
- 他 走路 很 缓慢
- Anh ấy đi bộ rất chậm.
- 他 语调 低缓 , 但 口气 很 坚决
- giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纾›
缓›