纾缓 shū huǎn
volume volume

Từ hán việt: 【thư hoãn】

Đọc nhanh: 纾缓 (thư hoãn). Ý nghĩa là: thư thái, để thư giãn.

Ý Nghĩa của "纾缓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纾缓 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thư thái

relaxed

✪ 2. để thư giãn

to relax

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纾缓

  • volume volume

    - 得到 dédào le 缓刑 huǎnxíng

    - Anh ấy được hưởng án treo.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 中下游 zhōngxiàyóu 地势 dìshì 平缓 pínghuǎn

    - địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.

  • volume volume

    - 缓缓 huǎnhuǎn 抬起 táiqǐ tóu

    - Anh ấy từ từ ngẩng đầu lên.

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 气氛 qìfēn hěn 缓和 huǎnhé

    - Bầu không khí của cuộc họp rất hòa nhã.

  • volume volume

    - 缓慢 huǎnmàn ér 沉着 chénzhuó 拆开 chāikāi 信封 xìnfēng 机器 jīqì 拆开 chāikāi hòu yòu 组装 zǔzhuāng 起来 qǐlai le

    - Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.

  • volume volume

    - 缓缓 huǎnhuǎn 走进 zǒujìn le 教室 jiàoshì

    - Anh bước từng bước chậm rãi vào lớp học.

  • volume volume

    - 走路 zǒulù hěn 缓慢 huǎnmàn

    - Anh ấy đi bộ rất chậm.

  • volume volume

    - 语调 yǔdiào 低缓 dīhuǎn dàn 口气 kǒuqì hěn 坚决 jiānjué

    - giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNIN (女一弓戈弓)
    • Bảng mã:U+7EBE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǎn
    • Âm hán việt: Hoãn
    • Nét bút:フフ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBME (女一月一水)
    • Bảng mã:U+7F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao