Đọc nhanh: 线人 (tuyến nhân). Ý nghĩa là: người cung cấp thông tin, gián điệp. Ví dụ : - 凯瑟琳的线人吗 Một trong những dòng đó Catherine?
线人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người cung cấp thông tin
informer
- 凯瑟琳 的 线 人 吗
- Một trong những dòng đó Catherine?
✪ 2. gián điệp
spy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线人
- 人们 挣扎 在 饥饿线
- Mọi người đang vật lộn trên bờ đói khát.
- 深入 车间 慰问 一线 工人
- trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.
- 地铁 3 号线 人 不少
- Chuyến tàu điện ngầm số 3 có không ít người.
- 侦探 根据 所 掌握 的 线索 推断出 作案 的 人
- Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.
- 3 勇敢的人 只要 尚存 一线希望 就 不会 被 击垮
- 3 Người dũng cảm sẽ không bị đánh gục miễn là có một tia hy vọng
- 工人 正在 修理 电线
- Công nhân đang sửa chữa dây điện.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
- 凯瑟琳 的 线 人 吗
- Một trong những dòng đó Catherine?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
线›