Đọc nhanh: 线报 (tuyến báo). Ý nghĩa là: lật úp.
线报 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lật úp
tip-off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线报
- 一团 毛线
- một nắm chỉ.
- 一并 报销
- Cùng chi trả
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 他 用 无线电报 把 消息 告诉 我
- Anh ta đã sử dụng điện tín không dây để thông báo tin tức cho tôi.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
线›