Đọc nhanh: 纾困 (thư khốn). Ý nghĩa là: cứu trợ, cứu trợ tài chính, để cứu trợ (về mặt tài chính).
纾困 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cứu trợ
bailout
✪ 2. cứu trợ tài chính
financial relief
✪ 3. để cứu trợ (về mặt tài chính)
to bail out (financially)
✪ 4. để cung cấp cứu trợ tài chính
to provide financial relief
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纾困
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 他 丁 了 不少 困难
- Anh ấy gặp không ít khó khăn.
- 人生 要 勇敢 面对 困难
- Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 从 艰难 困厄 中闯出 一 番 事业
- từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
纾›