Đọc nhanh: 印刷用字模 (ấn xoát dụng tự mô). Ý nghĩa là: Khuôn đúc sử dụng trong ngành in.
印刷用字模 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khuôn đúc sử dụng trong ngành in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印刷用字模
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 他 在 用 油漆刷 墙
- Anh ấy đang sơn tường.
- 印刷 油墨 用光 了
- Mực in đã hết.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 他 用 毛笔 写字
- Anh ấy viết chữ bằng cọ viết.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刷›
印›
字›
模›
用›