Đọc nhanh: 纸制过滤材料 (chỉ chế quá lự tài liệu). Ý nghĩa là: Vật liệu lọc bằng giấy.
纸制过滤材料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật liệu lọc bằng giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸制过滤材料
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 材料 已 印证 过
- tài liệu đã được kiểm chứng
- 这些 材料 需要 过淋
- Những nguyên liệu này cần được lọc.
- 优质 材料 用于 制作 家具
- Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.
- 在 考试 过程 中 , 除了 草稿纸 , 其他 材料 都 不能 使用
- Trong quá trình thi, không được sử dụng các tài liệu khác ngoại trừ giấy nháp
- 这些 树是 制造 优质 纸张 的 原料
- Những cây này là nguyên liệu để sản xuất giấy chất lượng cao.
- 橡木 是 制作 家具 的 好 材料
- Gỗ sồi là một vật liệu tốt để làm đồ nội thất.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
料›
材›
滤›
纸›
过›