纵谈 zòngtán
volume volume

Từ hán việt: 【tung đàm】

Đọc nhanh: 纵谈 (tung đàm). Ý nghĩa là: nói thoả thích; nói thoải mái; bàn luận sôi nổi. Ví dụ : - 纵谈天下事 bàn luận sôi nổi chuyện thiên hạ.

Ý Nghĩa của "纵谈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纵谈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói thoả thích; nói thoải mái; bàn luận sôi nổi

无拘束地谈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 纵谈 zòngtán 天下事 tiānxiàshì

    - bàn luận sôi nổi chuyện thiên hạ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵谈

  • volume volume

    - 两人越 liǎngrényuè 谈越 tányuè 投缘 tóuyuán

    - Hai người càng nói càng ăn ý.

  • volume volume

    - 纵谈 zòngtán 天下事 tiānxiàshì

    - bàn luận sôi nổi chuyện thiên hạ.

  • volume volume

    - liǎng guó 会谈 huìtán

    - hội đàm giữa hai nước

  • volume volume

    - qiě 谈且 tánqiě zǒu

    - Vừa đi vừa nói.

  • volume volume

    - liǎng guó 会谈 huìtán 圆满结束 yuánmǎnjiéshù

    - Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 谈得 tándé 十分 shífēn 欢洽 huānqià

    - hai người nói chuyện rất vui vẻ hoà hợp.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 干部 gànbù gēn 来访 láifǎng de 群众 qúnzhòng 接谈 jiētán

    - cán bộ lãnh đạo đến tiếp chuyện với quần chúng.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén dōu hěn 健谈 jiàntán 海阔天空 hǎikuòtiānkōng 聊起来 liáoqǐlai 没个 méigè wán

    - hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǒng , Zǒng , Zòng
    • Âm hán việt: Tung , Tông , Túng , Tổng
    • Nét bút:フフ一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOO (女一人人)
    • Bảng mã:U+7EB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao