Đọc nhanh: 纵步 (tung bộ). Ý nghĩa là: cất bước; rảo bước, bước nhảy. Ví dụ : - 纵步向前走去。 rảo bước về phía trước. - 一个纵步跳过壕沟。 nhảy qua chiến hào.
✪ 1. cất bước; rảo bước
放开脚步
- 纵步 向前走 去
- rảo bước về phía trước
✪ 2. bước nhảy
向前跳跃的步子
- 一个 纵步 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵步
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 一个 纵步 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 纵步 向前走 去
- rảo bước về phía trước
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
纵›