Đọc nhanh: 纳凉 (nạp lương). Ý nghĩa là: hóng mát.
纳凉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hóng mát
乘凉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纳凉
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 交纳 公粮
- giao nộp nghĩa vụ lương thực.
- 交纳 农业税
- nộp thuế nông nghiệp.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 交纳 膳费
- nộp tiền ăn.
- 他 在 海边 纳凉
- Anh ấy hóng mát bên bờ biển.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
纳›