Đọc nhanh: 纳新 (nạp tân). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) chấp nhận các thành viên mới (để hồi sinh nhóm), máu mới, chấp nhận cái mới.
纳新 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) chấp nhận các thành viên mới (để hồi sinh nhóm)
fig. to accept new members (to reinvigorate the party)
✪ 2. máu mới
new blood
✪ 3. chấp nhận cái mới
to accept the new
✪ 4. lấy trong lành (không khí)
to take fresh (air)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纳新
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 商店 纳新 货
- Cửa hàng nhập hàng mới.
- 新 项目 已 纳入计划
- Dự án mới đã được đưa vào kế hoạch.
- 她 已经 采纳 创新 思路
- Cô ấy đã tiếp nhận ý tưởng sáng tạo mới.
- 新 技术 纳入 生产 系统
- Công nghệ mới được đưa vào hệ thống sản xuất.
- 我们 应该 纳新 的 思想
- Chúng ta nên tiếp nhận tư tưởng mới.
- 各 反对党 指责 修建 新 机场 是 浪费 纳税人 的 金钱
- Các đảng đối lập chỉ trích việc xây dựng sân bay mới là lãng phí tiền của người đóng thuế.
- 根据 新 政策 非京籍 学生 不再 需要 缴纳 赞助费
- Theo chính sách mới, sinh viên ngoài Bắc Kinh không còn phải trả phí tài trợ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
纳›