Đọc nhanh: 纳聘 (nạp sính). Ý nghĩa là: trả dâu (trả giá cho nhà gái ngày xưa).
纳聘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả dâu (trả giá cho nhà gái ngày xưa)
to pay bride-price (payment to the bride's family in former times)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纳聘
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 交纳 膳费
- nộp tiền ăn.
- 他们 决定 下个月 聘
- Họ quyết định đính hôn vào tháng sau.
- 他们 向 房东 缴纳 租金
- Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.
- 今年 举办 的 招聘 活动 很 热闹
- Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.
- 今天 有 几百个 人 前来 应聘
- Hôm nay có mấy trăm người đến ứng tuyển.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纳›
聘›