Đọc nhanh: 吐故纳新 (thổ cố nạp tân). Ý nghĩa là: bỏ cũ lấy mới; bỏ xấu lấy tốt.
吐故纳新 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ cũ lấy mới; bỏ xấu lấy tốt
《庄子·刻意》:'吹呴呼吸,吐故纳新' (呴:吹气) ,本指人体呼吸,吐出碳酸气,吸进新鲜空气,现多用来比喻扬弃旧的、不好的,吸收新的、好的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吐故纳新
- 商店 纳新 货
- Cửa hàng nhập hàng mới.
- 要 吐故纳新 , 不断进步
- Phải bỏ cũ thay mới, không ngừng tiến bộ.
- 新芽 从 树枝 上 吐出来
- Chồi non nhú ra từ cành cây.
- 新 技术 纳入 生产 系统
- Công nghệ mới được đưa vào hệ thống sản xuất.
- 我们 吐槽 了 公司 的 新 规定
- Chúng tôi phàn nàn về những quy định mới của công ty.
- 每回 都 有 新 的 故事
- Mỗi hồi đều có câu chuyện mới.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 各 反对党 指责 修建 新 机场 是 浪费 纳税人 的 金钱
- Các đảng đối lập chỉ trích việc xây dựng sân bay mới là lãng phí tiền của người đóng thuế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吐›
故›
新›
纳›
sửa cũ thành mới; bỏ cái cũ tạo ra cái mới (sáng tạo cái mới trên cở sở tận dụng và cải tạo cái cũ.)
Đổi Cũ Thay Mới
phá cái cũ xây dựng cái mới
phá cũ, xây mới; đập cũ xây mới; xoá cũ lập mới
bỏ cũ lập mới; đổi cũ thành mới
đặc biệt. để xem trong năm mớimở ra cái cũ, chào đón cái mới