Đọc nhanh: 纳豆 (nạp đậu). Ý nghĩa là: Nattō, một loại đậu tương lên men, phổ biến như một món ăn sáng ở Nhật Bản.
纳豆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nattō, một loại đậu tương lên men, phổ biến như một món ăn sáng ở Nhật Bản
nattō, a type of fermented soybean, popular as a breakfast food in Japan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纳豆
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 今晚 就 吃 绿豆稀饭
- Tối nay ăn cháo đậu xanh.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 他们 向 房东 缴纳 租金
- Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.
- 他 买 了 一块 豆腐 回家
- Anh mua một miếng đậu phụ rồi về nhà.
- 今年 我们 收获 了 很多 大豆
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều đậu nành.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纳›
豆›