纬书 wěishū
volume volume

Từ hán việt: 【vĩ thư】

Đọc nhanh: 纬书 (vĩ thư). Ý nghĩa là: sách vĩ; vĩ thư (loại sách mê tín phụ hoạ với kinh điển Nho giáo, xuất hiện vào thời Hán, Trung quốc).

Ý Nghĩa của "纬书" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纬书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sách vĩ; vĩ thư (loại sách mê tín phụ hoạ với kinh điển Nho giáo, xuất hiện vào thời Hán, Trung quốc)

汉代以神学迷信附会儒家经义的一类书,其中保存不少古代神话传说,也记录一些有关古代天文、历法、地理等方面的知识

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纬书

  • volume volume

    - 一通 yítòng 文书 wénshū

    - Một kiện văn thư.

  • volume volume

    - sān 本书 běnshū 一共 yīgòng shì 三百元 sānbǎiyuán

    - Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.

  • volume volume

    - 潲雨 shàoyǔ 桌子 zhuōzi shàng de 书全 shūquán zhuó 湿 shī le

    - vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.

  • volume volume

    - sān 更天 gèngtiān hái zài 读书 dúshū

    - Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.

  • volume volume

    - zài 研究 yánjiū 纬书 wěishū

    - Anh ấy đang nghiên cứu vĩ thư.

  • volume volume

    - 纬书 wěishū 内容 nèiróng hěn 丰富 fēngfù

    - Nội dung của vĩ thư rất phong phú.

  • volume volume

    - 这本 zhèběn shì 著名 zhùmíng de 纬书 wěishū

    - Cuốn này là sách vĩ nổi tiếng.

  • volume volume

    - 一般 yìbān jiǎng 纬度 wěidù 越高 yuègāo 气温 qìwēn 越低 yuèdī dàn yǒu 例外 lìwài

    - nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMQS (女一手尸)
    • Bảng mã:U+7EAC
    • Tần suất sử dụng:Cao