Đọc nhanh: 地理纬度 (địa lí vĩ độ). Ý nghĩa là: vĩ độ địa lý (tức là góc giữa mặt phẳng xích đạo và pháp tuyến đối với ellipsoid tham chiếu).
地理纬度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vĩ độ địa lý (tức là góc giữa mặt phẳng xích đạo và pháp tuyến đối với ellipsoid tham chiếu)
geographic latitude (i.e. angle between the equatorial plane and the normal to the reference ellipsoid)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地理纬度
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 他 做 错 还 无理 地 狡辩
- Anh ta làm sai còn ngụy biện vô lý.
- 他 极度地 渴望 成功
- Anh ấy khao khát thành công cực kỳ.
- 他 孤独 地 度过 了 除夕夜
- Anh ấy đã trải qua đêm giao thừa một mình.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 他们 正在 治理 这片 荒地
- Họ đang cải tạo mảnh đất hoang này.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
度›
理›
纬›