Đọc nhanh: 纪事 (kỉ sự). Ý nghĩa là: kỷ sự; ghi lại sự thật.
纪事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỷ sự; ghi lại sự thật
记载事实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪事
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 20 世纪 中叶
- giữa thế kỷ 20.
- 在 先 我 年纪 小 , 什么 事 也 不 明白
- lúc tôi còn nhỏ, không hiểu biết gì cả.
- 这个 事件 被 改编 成 纪录片
- Sự kiện này được chuyển thể thành phim tài liệu.
- 他 年纪 不 大 , 处事 却 很 老练
- anh ấy tuổi còn nhỏ, nhưng giải quyết công việc rất có kinh nghiệm.
- 我们 每年 纪念 这次 事件
- Chúng tôi kỷ niệm sự kiện này hàng năm.
- 极易 接受 新生事物 的 青少年 已 成为 跨世纪 变革 的 弄潮儿
- Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
纪›