Đọc nhanh: 纤维蛋白 (tiêm duy đản bạch). Ý nghĩa là: an-bu-min sợi; tơ huyết (fibrin).
纤维蛋白 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an-bu-min sợi; tơ huyết (fibrin)
血液凝固时,纤维蛋白原在凝血酶的作用下所形成的白色纤维状物质,有弹性,与血球结合成血块,形成痂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纤维蛋白
- 我 只 吃 蛋白 , 不吃 黄儿
- Tôi chỉ ăn lòng trắng trứng, không ăn lòng đỏ
- 我们 通过 食物 摄取 蛋白质
- Chúng ta nhận protein qua thực phẩm.
- 合成纤维
- sợi tổng hợp.
- 人造纤维
- tơ nhân tạo.
- 全麦 面包 的 纤维 含量 较 高
- Bánh mì nguyên cám có hàm lượng chất xơ cao.
- 优质 麻纤维 难得
- Sợi gai chất lượng tốt hiếm có.
- 神经纤维 瘤 病 是 一种 遗传性 疾病
- U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền
- 我 想 给 「 纤维瘤 」 施 疗伤 咒
- Tôi muốn thực hiện một câu thần chú chữa bệnh trên Bệnh xơ cứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
纤›
维›
蛋›