Đọc nhanh: 蛋白 (đản bạch). Ý nghĩa là: lòng trắng trứng; tròng trắng trứng, an-bu-min; prô-tê-in; protein; protit. Ví dụ : - 动物蛋白 chất prô-tê-in động vật. - 植物蛋白 protit thực vật
蛋白 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lòng trắng trứng; tròng trắng trứng
鸟卵中透明的胶状物质,包在卵黄周围,由蛋白质组成
✪ 2. an-bu-min; prô-tê-in; protein; protit
指蛋白质
- 动物 蛋白
- chất prô-tê-in động vật
- 植物蛋白
- protit thực vật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛋白
- 给 他 注射 白蛋白 点滴
- Bắt đầu anh ta trên một albumin nhỏ giọt.
- 动物 蛋白
- chất prô-tê-in động vật
- 我 只 吃 蛋白 , 不吃 黄儿
- Tôi chỉ ăn lòng trắng trứng, không ăn lòng đỏ
- 豆腐皮 富含 蛋白质
- Váng đậu giàu protein.
- 血红蛋白 尿 尿液 中 出现 血红蛋白
- Trong nước tiểu xuất hiện huyết cầu hồng cầu.
- 原 肌球蛋白 增加 细丝 的 结构 刚性
- Tropomyosin làm tăng độ cứng cấu trúc của sợi.
- 蛋白质 是 重要 素
- Protein là chất quan trọng.
- 牛奶 中 蛋白质 的 含量 很 高
- Lượng protein trong sữa rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
蛋›