Đọc nhanh: 红心 (hồng tâm). Ý nghĩa là: hồng tâm; trái tim hồng; tấm lòng nhiệt huyết. Ví dụ : - 一颗红心为人民。 một trái tim hồng vì nhân dân.
红心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồng tâm; trái tim hồng; tấm lòng nhiệt huyết
比喻忠于无产阶级革命事业的思想
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红心
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 煮 红色 卷心菜 时 , 加 一匙 柠檬汁 , 可 使 菜色 红艳
- Khi nấu bắp cải đỏ, thêm một thìa nước cốt chanh để món ăn có màu đỏ.
- 小红 看起来 一本正经 , 但是 内心 很 闷骚
- Tiểu Hồng trông có vẻ nghiêm túc nhưng thực ra đang rất cợt nhả.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 小红 坚定 地 下定决心 坚持
- Tiểu Hồng kiên định hạ quyết tâm kiên trì.
- 栖旭桥 是 越南 首都 河内 的 一座 红色 木桥 , 位于 市中心 的 还 剑 湖
- Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
红›