Đọc nhanh: 红学 (hồng học). Ý nghĩa là: Hồng học (chuyên nghiên cứu tiểu thuyết "Hồng Lâu Mộng"). Ví dụ : - 红学家 hồng học gia; nhà nghiên cứu "Hồng Lâu Mộng".
红学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hồng học (chuyên nghiên cứu tiểu thuyết "Hồng Lâu Mộng")
指研究古典小说《红楼梦》的学问
- 红学家
- hồng học gia; nhà nghiên cứu "Hồng Lâu Mộng".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红学
- 红学家
- hồng học gia; nhà nghiên cứu "Hồng Lâu Mộng".
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 一切都是 观摩 和 学习
- Tất cả đều là quan sát và học tập.
- 学校 的 运动会 很 红火
- Ngày hội thể thao của trường rất sôi động.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 小明 与 小红 在 学校 见面
- Tiểu Minh gặp Tiểu Hồng ở trường.
- 你 是 数学老师 眼中 的 红人
- Bạn là người được giáo viên toán thương yêu nhất.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
红›