Đọc nhanh: 红巾军 (hồng cân quân). Ý nghĩa là: Red Turbans, cuộc nổi dậy của nông dân vào cuối triều đại nhà Nguyên.
红巾军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Red Turbans, cuộc nổi dậy của nông dân vào cuối triều đại nhà Nguyên
the Red Turbans, peasant rebellion at the end of the Yuan dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红巾军
- 戴 红领巾
- đeo khăn quàng cổ
- 红军 的 前锋 渡过 了 大渡河
- đội hồng quân tiên phong đã vượt qua sông Đại Độ.
- 她 的 围巾 是 红色 的
- Khăn quàng cổ của cô ấy màu đỏ.
- 人民解放军 的 前身 是 工农红军
- tiền thân của quân giải phóng nhân dân là hồng quân công nông.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
巾›
红›