Đọc nhanh: 红脸 (hồng kiểm). Ý nghĩa là: đỏ mặt; thẹn; thẹn thùng; xấu hổ; e lệ; hỗ thẹn, giận; nổi giận; cáu; cáu kỉnh; nổi cáu. Ví dụ : - 这个姑娘见了生人就红脸。 cô bé này gặp người lạ là đỏ mặt ngay.
红脸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đỏ mặt; thẹn; thẹn thùng; xấu hổ; e lệ; hỗ thẹn
指害羞
- 这个 姑娘 见 了 生人 就 红脸
- cô bé này gặp người lạ là đỏ mặt ngay.
✪ 2. giận; nổi giận; cáu; cáu kỉnh; nổi cáu
指发怒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红脸
- 他气 得 涨红了脸
- Mặt anh ấy đỏ lên vì tức giận.
- 喝 了 几杯酒 , 脸上 红扑扑 的
- uống mấy cốc rượu mặt đỏ bừng.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 她 一时 答不上 , 急得 满脸 飞红
- nhất thời trả lời không được, cô ấy đỏ cả mặt.
- 她 的 脸 红红的 , 好像 苹果 一样
- Mặt cô ấy đỏ lên, trông giống như một quả táo vậy.
- 他 的 脸色 很红
- Sắc mặt của anh ấy rất đỏ.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
红›
脸›