Đọc nhanh: 红利工资 (hồng lợi công tư). Ý nghĩa là: Lương thưởng.
红利工资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lương thưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红利工资
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 资本家 为了 获得 更 多 的 利润 , 拼命 地 剥削 工人
- các nhà tư bản vì muốn đạt được nhiều lợi nhuận, đã ra sức bóc lột người công nhân.
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 他们 在 便利店 工作
- Họ làm việc ở cửa hàng tiện lợi.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
- 他们 合资 建设 了 一个 工厂
- Họ hùn vốn để xây dựng một nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
工›
红›
资›