Đọc nhanh: 纂修 (toản tu). Ý nghĩa là: biên soạn, để biên dịch, chỉnh sửa.
纂修 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. biên soạn
compilation
✪ 2. để biên dịch
to compile
✪ 3. chỉnh sửa
to edit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纂修
- 他们 修复 了 这座 桥
- Họ đã sửa chữa cây cầu này.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 从 这里 修 涵洞 想来 是 可行 的
- đào hầm từ chỗ này có lẽ được.
- 纂修
- biên soạn và sửa lại
- 顺便 问 一下 , 保修期 是 多长时间 ?
- Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?
- 他们 决定 修复 友谊
- Họ quyết định hàn gắn tình bạn.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
- 他们 一天 都 在 修理 房子
- Họ sửa chữa ngôi nhà suốt cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
纂›