Các biến thể (Dị thể) của 纂
-
Cách viết khác
篹
繤
𤎱
𦆈
𩯳
-
Thông nghĩa
臇
Ý nghĩa của từ 纂 theo âm hán việt
纂 là gì? 纂 (Toản). Bộ Mịch 糸 (+14 nét). Tổng 20 nét but (ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丶フフ丶丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. dây lụa đỏ, Dây tơ đỏ, dây thao đỏ, Hàng thêu màu, Búi tóc (phương ngôn), Biên tập, biên soạn. Từ ghép với 纂 : 編纂字典 Biên soạn tự điển, 纂 兒 Búi tóc., “biên toản tự điển” 編纂字典 biên soạn tự điển. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. dây lụa đỏ
- 2. biên soạn sách
Từ điển Thiều Chửu
- Dây lụa đỏ, một thứ hàng dệt như dây thao mà đỏ.
- Biên tập sách vở.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (văn) Soạn, biên soạn, biên tập sách vở
* ③ (đph) Búi tóc (của phụ nữ)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Hàng thêu màu
- “Phú nhân tắc xa dư ý toản cẩm” 富人則車輿衣纂錦 (Tề tục 齊俗).
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
* Búi tóc (phương ngôn)
- “tha đầu thượng oản cá toản” 她頭上綰個纂 trên đầu cô vấn một búi tóc.
Động từ
* Biên tập, biên soạn
- “biên toản tự điển” 編纂字典 biên soạn tự điển.
Từ ghép với 纂