• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+14 nét)
  • Các bộ:

    Trúc (⺮) Mục (目) Đại (大) Mịch (糸)

  • Pinyin: Zuǎn , Zuàn
  • Âm hán việt: Toản
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丶フフ丶丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⿳⺮目大糹
  • Thương hiệt:HBUF (竹月山火)
  • Bảng mã:U+7E82
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 纂

  • Cách viết khác

    𤎱 𦆈 𩯳

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 纂 theo âm hán việt

纂 là gì? (Toản). Bộ Mịch (+14 nét). Tổng 20 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: 1. dây lụa đỏ, Dây tơ đỏ, dây thao đỏ, Hàng thêu màu, Búi tóc (phương ngôn), Biên tập, biên soạn. Từ ghép với : Biên soạn tự điển, Búi tóc., “biên toản tự điển” biên soạn tự điển. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. dây lụa đỏ
  • 2. biên soạn sách

Từ điển Thiều Chửu

  • Dây lụa đỏ, một thứ hàng dệt như dây thao mà đỏ.
  • Biên tập sách vở.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Soạn, biên soạn, biên tập sách vở

- Biên soạn tự điển

* ③ (đph) Búi tóc (của phụ nữ)

- Búi tóc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dây tơ đỏ, dây thao đỏ
* Hàng thêu màu

- “Phú nhân tắc xa dư ý toản cẩm” 輿 (Tề tục ).

Trích: Hoài Nam Tử

* Búi tóc (phương ngôn)

- “tha đầu thượng oản cá toản” trên đầu cô vấn một búi tóc.

Động từ
* Biên tập, biên soạn

- “biên toản tự điển” biên soạn tự điển.

* Tụ họp, chiêu tập
* Tu chỉnh, tu trị
* Nối tiếp, kế thừa
* Chửi rủa

Từ ghép với 纂