Đọc nhanh: 累年 (luỹ niên). Ý nghĩa là: hết năm này đến năm khác; nhiều năm liền. Ví dụ : - 累年丰收。 được mùa mấy năm liền.
累年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết năm này đến năm khác; nhiều năm liền
连年
- 累年 丰收
- được mùa mấy năm liền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累年
- 成年累月
- quanh năm suốt tháng.
- 多年 的 劳累 和 疏于 保养 损害 了 他们 的 健康
- Nhiều năm lao động vất vả và thiếu chăm sóc đã gây hại cho sức khỏe của họ.
- 累年 丰收
- được mùa mấy năm liền.
- 由于 经营不善 , 这个 商店 连年 亏累
- vì kinh doanh không giỏi, nên cửa hàng này bị thiếu hụt hết năm này qua năm khác.
- 勘探 人员 长年累月 工作 在 野外
- Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
- 公共积累 逐年 增加
- Vốn tích lũy công cộng tăng lên hàng năm.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 他 正当年 , 干活 一点儿 也 不 觉得 累
- anh ấy đương lúc sung sức, làm việc gì cũng không biết mệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
累›