Đọc nhanh: 负累 (phụ luỹ). Ý nghĩa là: gánh vác; gánh nặng, liên lụy; dính dáng, liên luỵ.
✪ 1. gánh vác; gánh nặng
负担
✪ 2. liên lụy; dính dáng
牵连,拖累
✪ 3. liên luỵ
因某个人或某件事产生的影响而使别的人或别的事不利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负累
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 负债累累
- nợ nần chồng chất
- 不要 太 自负 了
- Đừng có tự phụ quá.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 不要 欺负 新来 的 同学
- Không được bắt nạt học sinh mới đến.
- 不要 再说 了 , 大家 都 很 累
- Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
累›
负›