负累 fù lèi
volume volume

Từ hán việt: 【phụ luỹ】

Đọc nhanh: 负累 (phụ luỹ). Ý nghĩa là: gánh vác; gánh nặng, liên lụy; dính dáng, liên luỵ.

Ý Nghĩa của "负累" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. gánh vác; gánh nặng

负担

✪ 2. liên lụy; dính dáng

牵连,拖累

✪ 3. liên luỵ

因某个人或某件事产生的影响而使别的人或别的事不利

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负累

  • volume volume

    - 不负 bùfù 重托 zhòngtuō

    - không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.

  • volume volume

    - xīng 欺负人 qīfurén

    - Không được ăn hiếp người ta

  • volume volume

    - 负债累累 fùzhàilěilěi

    - nợ nần chồng chất

  • volume volume

    - 不要 búyào tài 自负 zìfù le

    - Đừng có tự phụ quá.

  • volume volume

    - 黎明前 límíngqián 这个 zhègè 负伤 fùshāng de 男人 nánrén bèi 神秘 shénmì 地带 dìdài chū le 庄园 zhuāngyuán 宅邸 zháidǐ

    - Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.

  • volume volume

    - 辜负 gūfù nín de 期望 qīwàng

    - Không phụ lòng kỳ vọng của anh.

  • volume volume

    - 不要 búyào 欺负 qīfu 新来 xīnlái de 同学 tóngxué

    - Không được bắt nạt học sinh mới đến.

  • - 不要 búyào 再说 zàishuō le 大家 dàjiā dōu hěn lèi

    - Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi , Liè , Lù
    • Âm hán việt: Loã , Luy , Luỵ , Luỹ
    • Nét bút:丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:WVIF (田女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao